ĐIỆN MÁY AN VIỆT CAM KẾT
Cam kết bảo hành chính hãng
Bảo hành chính hãng, lỗi 1 đổi 1
Cam kết đổi trả, hoàn hàng
Đổi lỗi sản xuất nhanh chóng trong 15 ngày đầu tiên
Cam kết chất lượng sản phẩm
Hàng hóa chính hãng, nguyên đai kiện, đủ VAT, chứng từ cần thiết
Cam kết vận chuyển lắp đặt
Vận chuyển lắp đặt nhanh chóng trong 2h, miễn phí nội thành HN
Máy Ảnh Vlog ZV-E10 II | Thân Máy | ZV-E10M2/BQ (BD24)
26.690.000 ₫ Giá gốc là: 26.690.000 ₫.25.690.000 ₫Giá hiện tại là: 25.690.000 ₫.
Đặc điểm nổi bật
- Cảm biến Exmor R CMOS định dạng APS-C với 26,0 triệu điểm ảnh
- Bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR cho ra cảnh quay 4K ấn tượng ở tốc độ lên tới 60p
- Phong cách sáng tạo và Cài đặt vlog chuẩn điện ảnh cho khả năng tự do biểu đạt cao hơn
- Tính năng lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu 759 điểm mật độ cao giúp lấy nét nhất quán và chính xác
- Giao diện người dùng trực quan, khả năng ghi hình dọc và kết nối 5 GHz để chia sẻ đơn giản
- Thông số kỹ thuật
- Mô tả
- Đánh giá (0)
LOẠI MÁY ẢNH | Máy ảnh kỹ thuật số ống kính rời |
---|---|
Ngàm ống kính | E-mount |
LOẠI CẢM BIẾN | Cảm biến Exmor R CMOS, loại APS-C (23,3 x 15,5 mm) |
SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (Tổng cộng) | Xấp xỉ 27,0 triệu điểm ảnh |
SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (HIỆU DỤNG) | Ảnh tĩnh: Xấp xỉ tối đa 26,0 triệu điểm ảnh, Phim: Xấp xỉ tối đa 19,9 triệu điểm ảnh. |
DẢI NHIỆT ĐỘ MÀU | 2500 K – 9900 K |
ĐỊNH DẠNG THU | JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.32, Tương thích MPF Baseline), HEIF (Tương thích MPEG-A MIAF), RAW (Tương thích định dạng Sony ARW 5.0) |
CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [3:2] | APS-C L: 6192 x 4128 (26 M), M: 4384 x 2920 (13 M), S: 3104 x 2064 (6,4 M) |
NÉN VIDEO | XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264, XAVC HS: MPEG-H HEVC/H.265 |
ĐỊNH DẠNG GHI ÂM | LPCM 2 kênh (48 kHz 16 bit), LPCM 2 kênh (48 kHz 24 bit), LPCM 4 kênh (48 kHz 24 bit) |
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC HS 4K) | 3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (150 hình/giây / 75 hình/giây / 45 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p ( 150 hình/giây / 75 hình/giây / 45 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (100 hình/giây / 50 hình/giây / 30 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (200 hình/giây / 100 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (200 hình/giây / 100 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (100 hình/giây / 50 hình/giây) |
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S 4K) | 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (150 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 50p (150 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (100 hình/giây / 60 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 25p (100 hình/giây / 60 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (100 hình/giây / 60 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (200 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (200 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (140 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 25p (140 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (100 hình/giây) |
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S HD) | 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 119,88p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 100p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 50p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 25p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 25p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (50 Mb/giây) |
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S-I 4K) | 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (600 Mb/giây),3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (500 Mb/giây),3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (300 Mb/giây),3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 25p (250 Mb/giây),3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (240 Mb/giây) |
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S-I HD) | 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (222 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (185 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (111 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 25p (93 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (89 Mb/giây) |
CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH CHỤP) | Có |
QUAY PHIM PROXY | Có |
TC / UB | Có |
Khe cắm thẻ nhớ | Khe cắm cho thẻ nhớ SD (tương thích UHS-I/II) |
LOẠI LẤY NÉT | Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha / Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản) |
ĐIỂM LẤY NÉT | Ảnh tĩnh: Tối đa 759 điểm (lấy nét tự động theo pha), Phim: Tối đa 495 điểm (lấy nét tự động theo pha) |
PHẠM VI ĐỘ NHẠY LẤY NÉT | Từ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2,0 gắn kèm) |
TÍNH NĂNG KHÁC | Mức lấy nét tự động để Cho qua (Ảnh tĩnh), Theo dõi lấy nét tự động để Thay đổi tốc độ (Ảnh tĩnh), Độ nhạy chuyển lấy nét tự động chủ thể (Phim), Tốc độ chuyển đổi lấy nét tự động (Phim), Chuyển đổi vùng lấy nét tự động theo chiều dọc/ngang, Đăng ký vùng lấy nét tự động, Luân chuyển điểm lấy nét, Bản đồ lấy nét (Phim), Hỗ trợ lấy nét tự động (Phim) |
ĐỘ NHẠY ISO | Ảnh tĩnh: tương đương ISO 100–32000 (có thể mở rộng lên ISO 50–102400), TỰ ĐỘNG (ISO 100–6400, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới), Phim: tương đương ISO 100–32000, TỰ ĐỘNG (ISO 100–6400, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới) |
Loại màn hình | TFT loại 7,5 cm (loại 3,0 inch) |
BẢNG CẢM ỨNG | Có |
KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH VỚI ĐÈN FLASH NGOÀI | Đèn flash hệ thống α của Sony tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng, gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với cổng kết nối phụ kiện tự động khóa |
SỐ LƯỢNG KHUNG HÌNH GHI ĐƯỢC (XẤP XỈ) | JPEG Extra fine L: 143 khung hình, JPEG Fine L: hơn 1000 khung hình, JPEG Standard L: hơn 1000 khung hình, RAW: 59 khung hình, RAW & JPG: 44 khung hình, RAW (Nén lossless): 22 khung hình, RAW (Nén lossless) & JPEG: 17 khung hình |
CHỨC NĂNG | Trình đọc màn hình, Phóng đại lấy nét, Bản đồ lấy nét (Phim), Màn hình lấy nét tối ưu, Nhận dạng chủ thể khi lấy nét tự động, Chạm lấy nét, Chạm theo dõi, Chạm để chụp, Chạm phơi sáng tự động, Màn hình LCD đa góc, Chức năng tùy chỉnh, Phóng đại màn hình menu |
Micro | Âm thanh nổi tích hợp |
Loa | Tích hợp, đơn âm |
Kích thước (D x R x C) | Xấp xỉ 114,8 x 67,5 x 54,2 mm (từ báng tay cầm đến màn hình), Xấp xỉ 4 5/8 x 2 3/4 x 2 1/4 inch, (từ báng tay cầm đến màn hình) |
LINH KIỆN ĐI KÈM | Pin sạc NP-FZ100, Dây đeo vai, Mút chắn gió, Đầu lắp mút chắn gió, Nắp đậy thân máy |
Mô tả
Máy ảnh Sony ZV-E10 II mang đến trải nghiệm vượt trội cho những người sáng tạo nội dung, từ vloggers, streamer đến các nhà làm phim bán chuyên. Với thiết kế tinh gọn, tính năng mạnh mẽ và khả năng kết nối tối ưu, đây chính là công cụ lý tưởng để nâng tầm sản phẩm và thu hút khán giả.
Kết nối dễ dàng và livestream chất lượng cao
Sony ZV-E10 II được trang bị các cổng kết nối hiện đại như micro-HDMI và USB-C, hỗ trợ chia sẻ video trực tiếp tới máy tính hoặc thiết bị di động. Điều này giúp bạn dễ dàng livestream lên các nền tảng mạng xã hội chỉ bằng một vài thao tác đơn giản. Đặc biệt, máy hỗ trợ WiFi 5 GHz, mang lại sự ổn định cao khi phát sóng không dây.
Cổng USB-C không chỉ đảm nhiệm vai trò truyền dữ liệu tốc độ cao mà còn cho phép người dùng vừa sạc vừa sử dụng, vô cùng tiện lợi cho các buổi quay kéo dài. Ngoài ra, thông qua Sony Creators App, việc quản lý và truyền tải dữ liệu trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.
Tính năng ghi hình chuyên nghiệp
1. Chế độ Product Showcase
Với chế độ này, ZV-E10 II tự động chuyển tiêu điểm từ khuôn mặt sang vật thể được đưa vào khung hình. Đây là tính năng lý tưởng cho các video giới thiệu sản phẩm, đặc biệt là trong các buổi livestream bán hàng.
2. Background Defocus
Một chạm để xóa phông chuyên nghiệp! Chế độ này tự động tối đa khẩu độ, giúp tạo hiệu ứng xóa phông mượt mà, lý tưởng cho người mới bắt đầu hoặc muốn tiết kiệm thời gian khi chỉnh sửa.
3. Focus Breathing Compensation
Tính năng này giảm thiểu hiện tượng biến dạng khi chuyển tiêu điểm, mang lại chất lượng video mượt mà, chuyên nghiệp hơn, dù bạn sử dụng chế độ lấy nét tự động hay thủ công.
4. Slow & Quick Motion (S&Q)
Sony ZV-E10 II hỗ trợ quay video Full HD với tốc độ từ 1 fps đến 120 fps, mang lại hiệu ứng làm chậm hoặc tăng tốc cảnh quay, giúp bạn thỏa sức sáng tạo nội dung.
Chất lượng hình ảnh vượt trội
Máy ảnh được trang bị cảm biến CMOS Exmor R APS-C 26MP, tương tự các dòng flagship như Sony FX30 và A6700. Đi kèm với đó là bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR mạnh mẽ, cải thiện tốc độ xử lý gấp 8 lần, mang lại chất lượng hình ảnh sắc nét, chi tiết và ít nhiễu, ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu.
ZV-E10 II hỗ trợ dải ISO rộng từ 100-32000 (có thể mở rộng lên 102400), cho phép bạn chụp và quay rõ nét trong mọi môi trường ánh sáng.
Hệ thống lấy nét tự động đỉnh cao
Với 759 điểm lấy nét pha và bộ xử lý AI tiên tiến, ZV-E10 II đảm bảo khả năng nhận diện và theo dõi chủ thể chính xác. Tính năng Real-time Eye AF có thể ưu tiên lấy nét mắt người hoặc động vật, mang lại hình ảnh chân dung sắc nét.
Chế độ theo dõi thời gian thực sử dụng các thuật toán AI để giữ tiêu điểm ổn định, kể cả khi chủ thể di chuyển nhanh, giúp bạn ghi lại những khoảnh khắc quý giá một cách dễ dàng.
Quay video 4K mượt mà
ZV-E10 II hỗ trợ quay video ở độ phân giải UHD 4K/60fps, sử dụng toàn bộ cảm biến để ghi hình từ 5,6K, mang lại chất lượng video chi tiết vượt trội. Các tùy chọn quay Full HD ở 120fps và định dạng XAVC HS 600 Mbps giúp bạn thoải mái sáng tạo với dải động lên tới 14 stops.
Máy còn hỗ trợ các chế độ màu chuyên nghiệp như S-Cinetone và S-Log 3, giúp dễ dàng điều chỉnh và phân loại màu sắc khi hậu kỳ, đồng thời cung cấp nhiều LUT và hiệu ứng màu cài sẵn thông qua Creative Looks.
Pin lâu hơn, trải nghiệm tốt hơn
Với thiết kế mới, ZV-E10 II sử dụng pin NP-FZ100, mang lại thời lượng pin vượt trội, lên tới 610 bức ảnh mỗi lần sạc – tăng 30% so với phiên bản trước. Đồng thời, bạn có thể sạc trực tiếp qua cổng USB-C mà không cần tháo pin, rất tiện lợi khi di chuyển.
Kết luận
Sony ZV-E10 II là sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu năng mạnh mẽ và tính linh hoạt cao, đáp ứng mọi nhu cầu của những người sáng tạo nội dung hiện đại. Với khả năng quay video 4K, lấy nét tự động thông minh, và kết nối tiện lợi, đây chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc máy ảnh nhỏ gọn nhưng đầy sức mạnh.
Khám phá ngay Sony ZV-E10 II để nâng tầm trải nghiệm sáng tạo nội dung của bạn!
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy Ảnh Vlog ZV-E10 II | Thân Máy | ZV-E10M2/BQ (BD24)” Hủy
Sản phẩm tương tự
-
Máy ảnh
Máy ảnh APS-C E-mount cao cấp α6700-Thân máy kèm lens (BD24)
5 trong số 545.990.000 ₫Giá gốc là: 45.990.000 ₫.43.790.000 ₫Giá hiện tại là: 43.790.000 ₫. -
Máy ảnh
Máy ảnh ống kính E-mount Alpha 6400L sử dụng Cảm biến APS-C (BD24)
4 trong số 521.990.000 ₫Giá gốc là: 21.990.000 ₫.20.990.000 ₫Giá hiện tại là: 20.990.000 ₫. -
Máy ảnh
Máy ảnh APS-C E-mount cao cấp α6700-Thân máy (BD24)
5 trong số 535.990.000 ₫Giá gốc là: 35.990.000 ₫.34.290.000 ₫Giá hiện tại là: 34.290.000 ₫. -
Máy ảnh
Máy ảnh full frame nhỏ gọn α7CR 61,0 MP (BD24)
4 trong số 569.990.000 ₫Giá gốc là: 69.990.000 ₫.66.590.000 ₫Giá hiện tại là: 66.590.000 ₫. -
Máy ảnh
Máy ảnh kỹ thuật số ống kính rời Sony ZV-E10L – Màu đen (BD24)
4 trong số 516.490.000 ₫Giá gốc là: 16.490.000 ₫.15.790.000 ₫Giá hiện tại là: 15.790.000 ₫. -
Máy ảnh
Máy ảnh full-frame độ phân giải cao Alpha 7R V (BD24)
4 trong số 587.990.000 ₫Giá gốc là: 87.990.000 ₫.83.690.000 ₫Giá hiện tại là: 83.690.000 ₫. -
Máy ảnh
Máy ảnh Alpha 7 III tích hợp cảm biến hình ảnh full-frame 35 mm (BD24)
5 trong số 540.990.000 ₫Giá gốc là: 40.990.000 ₫.38.990.000 ₫Giá hiện tại là: 38.990.000 ₫. -
Máy ảnh
Máy ảnh full-frame nhỏ gọn Alpha 7C II – Màu đen (BD24)
4 trong số 548.990.000 ₫Giá gốc là: 48.990.000 ₫.46.590.000 ₫Giá hiện tại là: 46.590.000 ₫. -
Máy ảnh
Máy ảnh full-frame nhỏ gọn Alpha 7C (BD24)
5 trong số 542.490.000 ₫Giá gốc là: 42.490.000 ₫.40.490.000 ₫Giá hiện tại là: 40.490.000 ₫. -
Máy ảnh
Máy ảnh ống kính E-mount Alpha 6400 sử dụng Cảm biến APS-C (BD24)
5 trong số 525.990.000 ₫Giá gốc là: 25.990.000 ₫.24.790.000 ₫Giá hiện tại là: 24.790.000 ₫. -
Máy ảnh
Máy ảnh kỹ thuật số ống kính rời ZV-E10 (ST)
4 trong số 514.490.000 ₫Giá gốc là: 14.490.000 ₫.13.890.000 ₫Giá hiện tại là: 13.890.000 ₫. -
Máy ảnh
Máy ảnh vlog ZV-E10 II | Thân máy kèm ống kính 16-50mm | ZV-E10M2K/WQ | Màu trắng (BD24)
5 trong số 526.690.000 ₫Giá gốc là: 26.690.000 ₫.25.690.000 ₫Giá hiện tại là: 25.690.000 ₫.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.